Người dùng thường quan tâm đến giá sàn gỗ công nghiệp trước khi mua bởi hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại sàn gỗ công nghiệp khác nhau bao gồm sản phẩm cao cấp, sản phẩm bình dân với giá thành tương đối hợp lý, mẫu mã đẹp và phong phú về màu sắc và họ có thể có thêm nhiều sự lựa chọn.
Ngoài giá sàn gỗ công nghiệp ra, khách hàng cũng quan tâm rất nhiều đến chất lượng và sản phẩm có chính hãng hay không. Sàn gỗ công nghiệp tại Link Home là loại sàn gỗ ván ép được tạo nên từ bột gỗ tự nhiên và một số nguyên liệu khác, nhập khẩu dựa trên dây chuyền sản xuất từ các nước như Malaysia, Đức, Thái Lan, Bỉ, India, … với rất nhiều loại khác nhau. Tất cả các sản phẩm này đều được giám sát chặt chẽ và tuân thủ theo quy trình kiểm soát chung đạt tiêu chuẩn chất lượng trên thế giới từ khâu sản xuất cho đến khâu thành phẩm. Do vậy, đây là sản phẩm có rất nhiều ưu điểm không những về giá cả mà còn về chất lượng.
Các mẫu sàn gỗ công nghiệp giá tốt tại Link Home
Hiện nay, mức giá sàn gỗ công nghiệp đang có xu hướng tăng đáng kể vì ngày càng được sử dụng nhiều và phổ biến trong sàn nhà, thay thế cho đá granite, gạch men và các loại vật liệu khác. Sàn gỗ công nghiệp được ưa chuộng và được các khách hàng tin dùng vì những ưu điểm nổi bật của nó như sang trọng, ấm cúng hơn đá và gạch, tinh tế và đa dạng về kiểu dáng hơn gỗ tự nhiên mà giá cả lại tốt. Ngoài ra, chất liệu gỗ công nghiệp hiện nay cũng ngày càng được cải thiện với độ bong, độ kháng nước cao, kết hợp dễ dàng với các loại vật liệu trang trí nội thất khác.
Dưới đây là các loại và bảng giá sàn gỗ công nghiệp tại Link Home được người dùng đánh giá cao và là xu hướng chọn lựa trong trang trí nội thất của năm 2017, là lựa chọn thích hợp cho bạn. Tùy từng loại sàn gỗ công nghiệp khác nhau và tùy vào yêu cầu, mục đích sử dụng của người dùng mà mỗi loại sản phẩm lại có những ưu, nhược điểm riêng với mức giá của từng loại cũng khác nhau.
Sàn gỗ công nghiệp Đức tại Link Home được nhập khẩu 100% từ Đức, là loại sàn gỗ được các chuyên gia đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và được người tiêu dùng chọn lựa vì giá sàn gỗ công nghiệp này tương đối tốt. Sản phẩm còn có nhiều tính năng ưu việt về mẫu mã đa dạng, vân gỗ đẹp, chống nước hiệu hiệu quả và hoàn toàn không bị cong vênh, mối mọt và hạn chế cả khả năng bén lửa với tàn thuốc.
Ngoài ra, loại sàn gỗ công nghiệp Đức tại Link Home còn thân thiện với môi trường, tốt cho sức khỏe và tạo không gian mát mẻ cho ngôi nhà của bạn.
Còn sàn gỗ công nghiệp Malay chính hãng tại Link Home đều có đặc điểm chung là bề mặt không bóng loáng hoặc quá láng mịn mà thường sần hoặc mịn. Sản phẩm này chịu nước cực tốt và có chất lượng rất bền bỉ trong điều kiện thời tiết như ở Việt Nam song giá sàn gỗ công nghiệp Malay lại không đắt, phù hợp với điều kiện kinh tế của hầu hết người Việt.
Ngoài ra, sàn gỗ công nghiệp Thái Lan, sàn gỗ công nghiệp Pháp, India hay sàn gỗ Galamax cũng là một trong những sản phẩm nổi bật nhất tại Link Home mà bạn có thể chọn lựa để lót sàn. Với mẫu mã đa dạng, màu sắc phong phú cùng với chất liệu tốt, chắc chắn các loại sàn gỗ công nghiệp này sẽ mang lại cho không gian nội thất sang trọng, lịch sự đồng thời cũng không kém phần thoải mái và tinh tế cho ngôi nhà của bạn. Giá sàn gỗ công nghiệp chính hãng của các loại này tại Link Home cũng không cao như bạn nghĩ đâu nhé và có thể được coi là những sản phẩm có giá tốt nhất trên thị trường.
Đặc biệt, nếu bạn mong muốn sở hữu mức giá sàn gỗ công nghiệp rẻ nhưng cũng vô cùng chất lượng tại Link Home thì có thể chọn các mẫu sàn gỗ công nghiệp Đài Loan với mẫu mã và kiểu dáng vô cùng đa dạng và phong phú cho bạn có thể chọn lựa thoải mái.
Và dưới đây là bảng giá sàn gỗ công nghiệp chính hãng tại Link Home mà bạn có thể tham khảo:
-
Báo giá sàn gỗ
Mã sản phẩm | Quy Cách – mm | Kích Thước
m2/hộp |
Tiêu chuẩn | Đơn Giá
VNĐ/m2 |
||||
|
||||||||
BH103 – BH104 – BH105
BH106 – BH108– BH109– BH110 |
1216 x 196 x 8.3
(10 tấm/hộp) |
2.38336 | AC3 | 168.000 | ||||
BG220– BG221 – BG222
BG223 – BG224 |
808 x 130 x 8.3
(30 tấm/hộp) |
3.1512 | AC4 | 178.000 | ||||
B501– B502– B503– B504
|
810 x 132 x 12.3
(20 tấm/hộp) |
2.1384 | AC4 | 225.000 | ||||
LX701 – LX702 – LX703
LX704 |
810 x 132 x 12.3
(20 tấm/hộp) |
2.1384 | AC4 | 230.000 | ||||
SH990 – SH991 – SH992
SH993 |
1216 x 129 x 12.3
(12 tấm/hộp) |
1.8824 | AC4 | 235.000 | ||||
2. SÀN GỖ THAISTAR | ||||||||
VN10617– VN10611– VN10648– VN20714– VN10733– VN2083– VN10723– VN30625– VN20726– VN10711– VN10739– VN10746
|
1205 x 192 x 8
(8 tấm/hộp) |
1.85088 | AC4 | 235.000 | ||||
VN10617– VN10611– VN20714 VN10733–VN20726–VN30625 VN10723–VN2083–VN10711 VN10746–VN10648–VN10739 | 1205 x 193 x 12
(7 tấm/hộp) |
1.63 | AC4 | 325.000 | ||||
3. SÀN GỖ ALSAFLOOR | ||||||||
VI103 – VI405 – VI447
OZ140 – OZ401 – OZ410 OZ420 – OZ448 – OZ450 – OZ500 |
1286 x 192 x 8
(9 tấm/hộp) |
2.2222 | AC5 | 305.000 | ||||
SR103 – SR162 – SR420
SP620 – SP626 – SP628 |
1286 x 210 x 12
(6 tấm/hộp) |
1.6203 | AC6 | 485.000 | ||||
SM103 – SM417 – SM447
SM456 – SM621 – SM622 |
1286 x 118 x 12
(6 tấm/hộp) |
0.9104 | AC6 | 485.000
|
||||
4. SÀN GỖ KOSMOS | ||||||||
TS2244 – TS2266 – TS2288
TS2299 – TS7538 TS7539 – TS7506 |
1216 x 196 x 8.3
(10 tấm/hộp) |
2.3833 | AC3 | 168,000 | ||||
TB901 – TB902 – TB903
TB904 – TB905 – TB906 |
808 x 130 x 8.3
(30 tấm/hộp) |
3.1512 | AC3 | 178,000 | ||||
KM0703 – KM9615 – KM3259
KM8686 – KM3975 – KM4105 |
810 x 133 x 12.3
(20 tấm/hộp |
2.1546 |
AC4 |
225,000 | ||||
MB862 – MB864 | 810 x 107 x 12.3
(20 tấm/hộp) |
1.7334 |
AC4 |
230,000 | ||||
MS6048 – MS6049 – MS3856
MS2725 – MS4646 |
810 x 107 x 12.3
(20 tấm/hộp) |
1.7334 |
AC4 |
230,000 | ||||
B881 – A882 – A883 | 810 x 132 x 12.3
(20 tấm/hộp) |
2.1384 |
AC4 |
230,000 | ||||
A884 – A885 – A886 | 810 x 107 x 12.3
(20 tấm/hộp) |
1.7334 |
AC4 |
230,000 | ||||
5. SÀN GỖ MORSER | ||||||||
500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 510, 511,512 | 1208x 124×12
( 10 tấm/ hộp) |
1.49792 | AC4 | 295,000 | ||||
6. SÀN GỖ THAIXIN | ||||||||
MF1031 – MF1067 – MF3015
MF3061 – MF3073 – MF1048 MF1082 – MF1070 – MF1066 MF10612 – MF10712 – MF10635 MF30611 – MF30719 – MF10622 |
1205 x 192 x 8.3
(8 tấm/hộp) |
1.85088 | AC4 | 240,000 | ||||
HK1067 – HK1048
HK1066 – HK1082 HK1031 – HK10712 – HK3061 |
1205 x 193 x 12.3
(7 tấm/hộp) |
1.630 | AC4 | 330,000 | ||||
7. SÀN GỖ CLASSEN (MADE IN GERMANY) | ||||||||
26173 ; 26174 ; 26177 ; 24359
21379 ; 22128 ; 32543 ; 32553 |
1286 x 194 x 8mm | 8 tấm/hộp = 1,996 m2 | AC4 | 280.000 | ||||
32064 ; 32065 ; 32067 ; 32066 ; 35539 ; 40975 | 1286 x 194 x 8mm | 8 tấm/hộp = 1,996 m2 | AC4 | 305.000 | ||||
25965 ; 25966 ; 25967 ; 35541 | 1286 x 160 x 8mm | 10 tấm/hộp = 2,058 m2 | AC4 | 340.000 | ||||
38420 ; 38422 ; 38423 ; 38426 | 1286 x 194 x 12mm | 6 tấm/hộp = 1,497 m2 | AC5 | 440.000 | ||||
38404 ; 38410 ; 38413 | 1286 x 160 x 12mm | 8 tấm/hộp = 1,646 m2 | AC5 | 465.000 | ||||
8. SÀN GỖ GREEN FLOORMAX (MADE IN INDIA) | ||||||||
FLP 506; FLP 510; FLP 515; FL 005; FL 008; FL 009; FL 018; FL 022 | 1202 x 192 x 8mm | 9 tấm/hộp = 2,08 m2 | AC4 | 315.000 | ||||
9. SÀN GỖ MAX LOCK (material MADE IN MALAYSIA) | ||||||||
M-6118; M-4088; M-2586; M-5031; M-1507; M-5079; M-5396;
M-3056; M-0041; M-1013; M-6114; M-9373; M-9571; M-3551 |
1218 x 198 x 8mm | 10 tấm/hộp = 2,412 m2 | AC3 | 165.000 | ||||
MS-11; MS-41; MS-50; MS-62 | 806 x 134 x 8mm
|
32 tấm/hộp = 3,456 m2 | AC3 | 178.000 | ||||
MF-169; MF-240; MF-303; MF-324; MF-685; MF-935 | 806 x 134 x 12mm | 20 tấm/hộp = 2,16 m2 | AC5 | 220.000 | ||||
10. SÀN GỖ LUXURY | ||||||||
Lux-10; Lux-26; Lux-62; Lux-77; Lux-83; Lux-87 | 806 x 134 x 12mm | 20 tấm/hộp = 2,16 m2 | AC5 | 205.000 | ||||
11. SÀN GỖ KRONOTEX (MADE IN GERMANY) | ||||||||
D 2955 , D 4163 | 1380 x 193 x 8mm | 8 tấm/hộp = 2,131 m2 | AC4 | 240.000 | ||||
D 2989 , D 4167 | 1380 x 193 x 8mm | 8 tấm/hộp = 2,131 m2 | AC4 | 270.000 | ||||
12. SÀN GỖ INNOVAR | ||||||||
FV368, FV863, FV703, FV889, FV808, FV869R | 7.5*192*1288mm | 9 tấm/1 hộp = 2.225 m2 | AC3 | 280.000 | ||||
MF330, MF703, MF863, MF380, IV302,MF850,MF991,MF501 MF301,MF331,MF560,MF368, MF860,MF613,MF801
MF879, IV302, IV668, IV320, IV323 |
8*192*1288mm | 8 tấm/1 hộp = 1,98 m2 | AC4 | 305.000 | ||||
TZ330, TZ863, TZ825, TZ879, TZ368 | 12*188*1285mm | 6 tấm/1 hộp = 1,45 m2 | AC5 | 405.000 | ||||
MV330, MV331, MV368
(mặt sần – vân nổi) |
848 x 107 x 12 mm | 12 tấm/1hộp = 1.0884m2 | AC5 | 445.000 | ||||
VG330,VG450,VG560, VG801,VG703 | 12*137*1285mm | 6 tấm/1 hộp=1,056 m2 | AC5 | 445.000 | ||||
FE701,FE560,FE801,FE703, FE879 | 12*137*1200mm | 6 tấm/1 hộp = 0,986 m2 | AC5 | 478.000 | ||||
DV530,VD560,DV703DV879 DV550 | 12*137*1285mm | 6 tấm/1 hộp=1,056 m2 | AC4 | 496.000 | ||||
13. SÀN GỖ PERGO | ||||||||
01820, 01822, 01825 | 1200 x 190 x 8mm
|
7pcs/carton=1,596 m2
|
AC4 | 348.000 | ||||
1821, 1826, 1824, 2136, 3173, 3441, 1599, 3443, 1459, 3184 | 1200 x 190 x 8mm
|
7pcs/carton=1,596 m2
|
AC4 | 340.000 | ||||
01471, 01785, 01802 01803, 01804, 01809 | 1200 x 190 x 8mm
|
7pcs/carton=1,596 m2
|
AC4 | 375.000 | ||||
03367,03368, 03369 03370, 03371, 03376 | 1380 x 190 x 8mm
|
7pcs/carton=1,835 m2
|
AC4 | 475.000 | ||||
14. SÀN GỖ LOC FLOOR | ||||||||
LFC 007, LFC 014 LFC 035, LFC 059 LFC 048, LFC 052 | 1200 x 190 x 7mm
|
8pcs/carton=1,824m2
|
AC4 | 275.000 | ||||
LCV045, LCV046, LCV049, LCV050 | 1380 x 156 x 8mm
|
7pcs/carton=1,596 m2
|
AC4 | 340.000 | ||||
15. SÀN GỖ SC SELECTION | ||||||||
6011, 6012, 6015 | 808 x 103 x 12mm
|
20pcs/carton=1,6645m2
|
AC4 | 310.000 | ||||
6001, 6003, 6006 | 808 x 103 x 12mm
|
20pcs/carton=1,6645m2
|
AC4 | 320.000 | ||||
16. SÀN GỖ SMARTWOOD | ||||||||
8002, 8003, 8007, 8009, 8019 | 1210 x 195 x 8mm
|
8pcs/carton=1,89 m2
|
AC3 | 280.000 | ||||
2741, 2919, 2923, 2924, 2926, 2931, 2936, 2937, 2946, 2947, 2739 | 1205 x 191 x 8mm
|
8pcs/carton=1,84124m2
|
AC4 | 295.000 | ||||
A2926, A2931
A2937, A2943 A2946, A2947 |
1205 x 191 x 12mm
|
5pcs/carton=1,151 m2
|
AC4 | 430.000 | ||||
3901, 3902, 3903
3905, 3906, 3908 3909 |
1215 x 145 x 12mm
|
6pcs/carton=1,06 m2
|
AC5 | 420.000 | ||||
17. SÀN GỖ SMARTCHOICE | ||||||||
NPV8901, NPV8902, NPV8903, NPV8906, NPV8908 | 1215 x 128 x 8mm
|
18pcs/carton= 2,8 m2
|
AC3 | 285.000 | ||||
NP937, NP946, NP947 | 1215 x 145 x 12mm | 6pcs/carton=1,06 m2
|
AC4 | 420.000 | ||||
18. SÀN GỖ LEOWOOD | ||||||||
W01, W02, W03, W04
W05, W06, W07, W08 W09, W10, W11, W12 |
1210 x 198 x 8mm
|
12 pcs/carton= 2,875 m2
|
AC4 | 240.000 | ||||
V21-V22-V23-V24
V25-V26-V27-V28 |
1210 x 128 x 8mm
|
13 pcs/carton= 2,01344m2 | AC4 | 280.000 | ||||
L82, L85, L86
L87, L88, L99 |
1210 x 198 x 12mm
|
8 pcs/carton= 1,92 m2
|
AC4 | 300.000 | ||||
T16– T17 – T18
T19 – T33 – T35 |
1210 x 128 x 12mm
|
9pcs/carton=1,39392
m2 |
AC4 | 370.000 | ||||
19. SÀN GỖ WITTEX | ||||||||
T250;T251;T252;T253;T253; T254;T255;T256; T257;
T214; T215; T216; T219; T220; T221 |
810x 130 x 8.3 mm
|
30 thanh/1hộp/3.16m2 | AC3 |
175.000 |
||||
T307;T308;T309,
T330;T331;T332; T333;T334;T335; T337;T338;T339; T340;T341;T342; T343;T344;T345 |
1215 x 195 x 8.3 mm | 10 thanh/1 hộp/2.37 m2
|
AC3 |
165.000 |
||||
D3011;D3026;D3027; D3029; D3048; D3049
D3088; D3089; D3090 D3091 |
1218 x 197 x 8.3mm
|
10 thanh/hôp/2.3995m2 | AC3 |
165.000 |
||||
W860; W861; W862; W863; W864; W865
W866; W867 |
1215 x 165 x 12 mm | 9 thanh/1 hộp/1.8 m2 | AC3 |
232.000 |
||||
K606, K612
K613; K632 K647; K658 K659; K668 |
810 x 130 x 12 mm
|
20 thanh/1 hộp/2.1 m2 | AC3 |
215.000 |
||||
20. SÀN GỖ WILSON (XUẤT XỨ VIỆT NAM) | ||||||||
BT680 – BT681 – BT682 – BT683– BT684– BT685 | 1216 x 196 x 8.3
(10 tấm/hộp) |
2.38336 | AC4 | 168.000 | ||||
BN686– BN687 – BN688
BN689 – BN690 – BN691 |
808 x 130 x 8.3
(30 tấm/hộp) |
3.1512 | AC4 | 178.000 | ||||
810– 811– 812– 813– 814– 815– 816– 817– 818– 819– 820– 821
|
803 x 113 x 12.3
(20 tấm/hộp) |
1.81478 | AC4 | 235.000 | ||||
21. SÀN GỖ HORNITEX (XUẤT XỨ ĐỨC) | ||||||||
456 – 458 – 459– 472– 555– 556– 557– 558 | 1292 x 136 x 8
(9 tấm/hộp) |
1.581 | AC4 | 315.000 | ||||
448 –461–462–472–469–552–
557–557 |
1292 x 194 x 10
(6 tấm/hộp) |
1.503 | AC4 | 375.000 | ||||
472 –455–456–458–459–460–555–557–558 | 1292 x 194 x 12
(6 tấm/hộp) |
1.504 | AC4 | 455.000
|
Lưu ý:
- Bảng giá sàn gỗ công nghiệp áp dụng cho chi nhánh Cần Thơ +10.000đ tiền vận chuyển.
- Công thợ thi công: 40.000đ/m2 (áp dụng sàn từ 30m2 trở lên).
- Công thợ thi công: 25.000đ/m2 (áp dụng sàn từ 20m2 trở lên).
-
Báo giá phụ kiện:
TÊN PHỤ KIỆN | QUY CÁCH
(mm) |
KÍCH THƯỚC
(md / thanh) |
TIÊU CHUẨN | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/ md) |
Len chân tường Laminate | 2440 x 80 x 15 | 2.44 | CL | 50,000 |
Nẹp 8 ly + 12 ly nhựa | 2700 x 40 x 0.03 | 2.7 | CL | 40,000 |
Nẹp đồng vân gỗ | 2700 x 40 x 0.03 | 2.7 | CL | 80,000 |
Lưu ý:
- Bảng giá phụ kiện sàn gỗ áp dụng cho chi nhánh Cần Thơ +10.000đ tiền vận chuyển.
- Công thi công phụ kiện không lót sàn:
- Cần Thơ: 20.000đ/m.
- TP.HCM: 10.000đ/m.
Như vậy, qua bài viết trên, bạn đã có nhiều thông tin hữu ích về chọn lựa sàn gỗ và giá sàn gỗ công nghiệp tốt nhất tại Link Home để có thể mua được những sản phẩm chất lượng, uy tín, phù hợp với sở thích và phong cách mà chỉ với mức giá tốt nhất trên thị trường.
Thông tin chi tiết về giá sàn gỗ công nghiệp, bạn có thể liên hệ và tham khảo tại website Link Home (http://tongkhogo.com/)của chúng tôi, bạn sẽ có những lựa chọn phù hợp và tốt nhất. Hotline: 0903.866.869 – 0968.69.66.69 khi bạn cần tư vấn miễn phí về sản phẩm hoặc có nhu cầu về sản phẩm. Chúng tôi sẵn sàng phục vụ chu đáo, đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối và tin tưởng nơi khách hàng.